Bạn ăn cơm chưa là bài học tiếp theo trong chương trình học tiếng trung sơ cấp miễn phí. Trong tiếng Trung câu hỏi "bạn ăn cơm chưa" được sử dụng khá phổ biến trong các giao tiếp hàng ngày. Bài giảng này sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan tới chủ đề này và một số ví dụ để bạn tham khảo.
Bạn ăn cơm chưa là bài học tiếp theo trong chương trình học tiếng trung sơ cấp miễn phí. Trong tiếng Trung câu hỏi "bạn ăn cơm chưa" được sử dụng khá phổ biến trong các giao tiếp hàng ngày. Bài giảng này sẽ giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Trung liên quan tới chủ đề này và một số ví dụ để bạn tham khảo.
Xới Cơm - Tiệm Ăn Gia Đình tọa lạc tại số 107 ngõ 36 Láng Hạ mang đến thực khách những món ăn thuần Việt với hương vị gia đình đích thực. Với không gian ấm cúng và thân thiện, nhà hàng là điểm đến lý tưởng cho các bữa cơm gia đình hay gặp gỡ bạn bè.
Xới Cơm - Tiệm Ăn Gia Đình tọa lạc tại số 107 ngõ 36 Láng Hạ mang đến thực khách những món ăn thuần Việt với hương vị gia đình đích thực. Với không gian ấm cúng và thân thiện, nhà hàng là điểm đến lý tưởng cho các bữa cơm gia đình hay gặp gỡ bạn bè.
好久不见 Hǎojiǔ bùjiàn Đã lâu không gặp
你现在在哪里工作? Nǐ xiànzài zài nǎlǐ gōngzuò? Bây giờ cậu làm việc ở đâu?
你最近的工作怎么样? Nǐ zuìjìn de gōngzuò zěnme yàng? Công việc cậu dạo này thế nào?
今天晚上咱们在哪里吃饭? Jīntiān wǎnshàng zánmen zài nǎlǐ chīfàn? Tôi nay chúng ta ăn cơm ở đâu?
我听说这个食堂的菜很好吃 Wǒ tīng shuō zhège shítáng de cài hěn hào chī Tôi nghe nói món ăn của nhà hàng này rất ngon
A: 好久不见,你最近的工作怎么样? Hǎojiǔ bùjiàn, nǐ zuìjìn de gōngzuò zěnme yàng? Đã lâu không gặp, công việc cậu dạo này thế nào?
B: 我的工作一般一般的,你呢? Wǒ de gōngzuò yībān yībān de, nǐ ne? Công việc tôi cũng bình thường, còn câu?
A: 我也是,你现在在哪里工作? Wǒ yěshì, nǐ xiànzài zài nǎlǐ gōngzuò? Tôi cũng vậy, cậu bây giờ làm việc ở đâu?
B: 我在一家外贸公司工作 Wǒ zài yījiā wàimào gōngsī gōngzuò Tôi làm tại một công ty thương mại.
A: 咱们好久没有见面了,时间也晚了,你吃饭了吗?,一起去吃饭吧 Zánmen hǎojiǔ méiyǒu jiànmiànle, shíjiān yě wǎnle, nǐ chīfànle ma?, Yīqǐ qù chīfàn ba Đã lâu chúng ta không gặp nhau rồi, giờ cũng muộn rồi, cậu ăn cơm chưa? cùng nhau đi ăn cơm nhé!
B: 好的,我也还没吃饭。那我们在哪里吃饭? Hǎo de, wǒ yě hái méi chīfàn. Nà wǒmen zài nǎlǐ chīfàn? Được,tôi cũng chưa ăn cơm, vậy chúng ta ăn cơm ở đâu?
A: 我听说这个食堂的菜很好吃,我去那里吃饭吧 Wǒ tīng shuō zhège shítáng de cài hěn hào chī, wǒ qù nàlǐ chīfàn ba Tôi nghe nói món ăn của nhà hàng này rất ngon, chúng ta đến đó ăn nhé!
B: 好,那咱们去吧 Hǎo, nà zánmen qù ba Được. chúng ta đi thôi.
怎么样 (Zěnme yàng): là từ dùng để sử dụng làm câu hỏi đánh giá, miêu tả?
Trong câu này ta thấy được người hỏi đang muốn người nghe đánh giá và miêu tả về “cô ây”
吧: Là một trợ từ ngữ khí, được dùng ở cuối câu đề nghị, đề xuất
VD: 咱们去吃饭吧! (Zánmen qù chīfàn ba!) Chúng ta đi ăn cơm nhé !
明天去中国玩吧! (Míngtiān qù zhōngguó wán ba!) Mai đi Trung Quốc chơi đê !
Công Ty TNHH Suất Ăn Công Nghiệp Cơm Vàng với đội ngũ quản lý, đầu bếp, nhân viên nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực cung cấp suất ăn công nghiệp sẽ là sự lựa chọn đúng đắn của Quý khách. ✯✯✯ Chúng tôi luôn cam kết: ❶ Đảm bảo định lượng như đã cam kết ban đầu ❷ Sản xuất chế biến thực phẩm theo quy trình 1 chiều ❸ Hàng hóa đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng ❹ Đội ngũ Quản lý, Đầu bếp, Nhân viên được đào tạo chuyên sâu ❺ Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn ISO 22.000 Phục vụ cho các công ty, doanh nghiệp, văn phòng, trường học, khu công nghiệp,.. ✯✯✯ Trước khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý công ty sẽ được tư vấn miễn phí: ➥ Tư vấn khẩu phần ăn theo đặc thù ngành nghề ➥ Tư vấn thiết kế bếp ăn theo quy trình chế biến một chiều, phù hợp với quy định của Bộ Y tế ➥ Tư vấn chế độ dinh dưỡng phần ăn (Kcalo/ phần ăn) Quý khách có nhu cầu về Suất ăn công nghiệp tại Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Tp. HCM, hãy liên hệ ngay Cơm Vàng để chúng tôi phục vụ nhanh nhất! ~~~~~~ Suất ăn công nghiệp Cơm Vàng lựa chọn tốt nhất cho những bữa ăn ~~~~~~