Lấy Ví Dụ Về Hợp Tác Song Phương

Lấy Ví Dụ Về Hợp Tác Song Phương

VỀ HỢP TÁC SONG PHƯƠNG GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO GIAI ĐOẠN 2016-2020

VỀ HỢP TÁC SONG PHƯƠNG GIỮA CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO GIAI ĐOẠN 2016-2020

Cách sử dụng Cooperation trong Tiếng Anh

Hợp tác trong Tiếng Anh được dịch là Cooperation. Đây là từ vựng được sử dụng dưới dạng danh từ và có thể đứng ở đầu câu, giữa câu hoặc cuối câu.

- Với nghĩa thông thường, Cooperation thường được dùng với nghĩa là hành động mà bạn và một người khác cùng làm để tạo ra thành quả với lợi ích chia đều cho cả 2.

(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)

The League of Nations, according to Woodrow Wilson, was created to replace power relations with international cooperation.

Liên minh các quốc gia, theo Woodrow Wilson, được thành lập để thay thế quan hệ quyền lực bằng hợp tác quốc tế.

The deal will give the two countries' military cooperation a new sense of solidity.

Thỏa thuận này sẽ mang lại cho sự hợp tác quân sự của hai nước một cảm giác vững chắc mới.

We operated in a cooperative manner.

Chúng tôi hoạt động một cách hợp tác.

- Với nghĩa rộng hơn, không chỉ là sự hợp tác giữa 2 người, mà còn là quá trình làm việc với một công ty, tổ chức hoặc quốc gia khác để đạt được điều gì đó

Via cooperation with Chinese businesses, marketing networks have been strengthened.

Thông qua hợp tác với các doanh nghiệp Trung Quốc, mạng lưới tiếp thị đã được tăng cường.

cooperation between sb/sth (and sb/sth)

closer/greater/increased cooperation

Starbucks sources its coffee directly from Mexican farmers in collaboration with Conservation International.

Starbucks cung cấp cà phê trực tiếp từ nông dân Mexico phối hợp với Tổ chức Bảo tồn Quốc tế.

Một số mẫu câu tiếng Anh về hợp tác:

James needs Jane’s company cooperation to make this event a success.

James cần sự hợp tác của công ty của Jane để làm cho sự kiện này thành công.

It was not a typical mechanism for international cooperation between equals, such as those addressing mutual security or global warming

Nó không phải là một cơ chế điển hình cho hợp tác quốc tế giữa các bên bình đẳng, chẳng hạn như những cơ chế giải quyết an ninh lẫn nhau hoặc nóng lên toàn cầu

It combines the issue of elucidating cooperation with the problem of elucidating defection penalty.

Nó kết hợp vấn đề làm sáng tỏ hợp tác với vấn đề làm sáng tỏ hình phạt đào ngũ.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Hợp tác trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!

Các cụm từ thường đi cùng với Cooperation

(Hình ảnh minh họa Hợp tác trong Tiếng Anh)

Growth coalitions emerge as these relationships take the form of active cooperation aimed at strategies that both sides believe would encourage investment and productivity growth.

Các liên minh tăng trưởng nổi lên khi các mối quan hệ này có hình thức hợp tác tích cực nhằm vào các chiến lược mà cả hai bên tin rằng sẽ khuyến khích đầu tư và tăng năng suất.

The forces that drive bilateral cooperation for an organization focusing on environmental improvement can be revealed by identifying the project characteristics that appear to support acceptance.

Các lực lượng thúc đẩy hợp tác song phương cho một tổ chức tập trung vào cải thiện môi trường có thể được tiết lộ bằng cách xác định các đặc điểm của dự án dường như hỗ trợ chấp nhận.

It works within the tenets of objectivity, impartiality, and close cooperation with the entire healthcare sector.

Nó hoạt động trong các nguyên lý khách quan, công bằng và hợp tác sâu sắc với toàn bộ lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.