Đào Tạo Nghề Luật Sư Tiếng Anh Là Gì

Đào Tạo Nghề Luật Sư Tiếng Anh Là Gì

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Hiểu như thế nào về thẻ luật sư?

Thẻ luật sư là giấy chứng nhận tư cách thành viên của Đoàn luật sư và Liên đoàn luật sư Việt Nam.

Căn cứ quy định của Điều lệ Liên đoàn luật sư Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn quyết định nội dung, hình thức Thẻ luật sư, thủ tục cấp, cấp lại, đổi, thu hồi Thẻ luật sư.

Theo quy định của Luật luật sư, có thể hiểu rằng chỉ có thẻ luật sư thì mới được mang danh luật sư, được sử dụng với tư cách là luật sư. Thẻ luật sư còn có ý nghĩa xác nhận tư cách thành viên đoàn luật sư và liên đoàn luật sư. Tuy nhiên, cần phải có chứng chỉ hành nghề luật sư để được cấp thẻ luật sư.

Ví dụ sử dụng từ thẻ luật sư trong tiếng Anh:

– The lawyer’s certificate is proof that the lawyer has the necessary qualifications to provide legal services to clients.

Chứng chỉ luật sư là bằng chứng chứng minh rằng luật sư có đủ  năng lực cần thiết để cung cấp dịch vụ pháp lý cho khách hàng của mình.

– In order to obtain a bar certificate, aspiring attorneys typically must obtain a law degree from an accredited institution.

Để được cấp phép, luật sư muốn hành nghề luật phải có bằng luật từ một cơ sở được công nhận.

Các từ liên quan đến luật sư, thẻ luật sư trong tiếng Anh:

‐ Luật sư tư vấn: Advisory lawyer

‐ Quá trình tranh tụng: Litigious process.

‐ Luật sư tranh tụng: barrister

‐ Đoàn luật sư: Lawyers Association

‐ Luật sư tư vấn: solicitor/advising lawyer

‐ Luật doanh nghiệp: Enterprise Law

‐ Luật thương mại: Commercial Law hay Law on Commerce

‐ Law on Marriage and Family: Luật hôn nhân gia đình

‐ Intellectual Property Law: Luật sở hữu trí tuệ

Hiểu như thế nào về Luật sư?

Luật sư là người có đủ tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luật và là người thực hiện dịch vụ pháp lý theo yêu cầu của cá nhân, cơ quan, tổ chức.

Với mỗi hoạt động hành nghề, luật sư đều mang đến sự đóng góp của chính mình, tầm quan trọng mang giá trị thực tiễn để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của thân chủ.

‐ Trong tố tụng: Luật sư tham gia bảo vệ pháp luật, bảo vệ công lý, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, công dân, tổ chức kinh tế xã hội và nhà nước.

– Không có sự tham gia của luật sư trong hệ thống tư pháp thì khó xây dựng được hệ thống tư pháp dân chủ, công khai, minh bạch. Lòng tin của người dân đối với hệ thống pháp luật và sự điều hành công lý ngày càng giảm sút.

– Đại diện ngoài tòa án hay các dịch vụ pháp lý khác trong dịch vụ pháp lý mà luật sư tư vấn pháp luật cung cấp cũng xuất phát từ nhiệm vụ bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp tốt nhất của khách hàng trên cơ sở pháp luật và đạo đức nghề nghiệp của luật sư.

‐ Nhiệm vụ xã hội của luật sư bao gồm: Hoạt động nghề nghiệp của luật sư góp phần bảo vệ công lý,  quyền tự do, dân chủ của công dân, quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức, phát triển kinh tế – xã hội, xây dựng  nước Việt Nam xã hội chủ nghĩa, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh.

Luật sư được định nghĩa như sau bằng tiếng Anh:

A lawyer is a person who fully meets the standards and conditions for practicing the profession defined in this law and who provides legal services at the request of individuals, institutions or organizations.

With each of their practices, lawyers contribute to the importance of their practical values ​​to protect the legal rights and interests of their clients.

‐ In legal proceedings: lawyers participate in the defense of the law, the defense of the law and the protection of the legal rights and interests of individuals, citizens, socio-economic organizations and the state.

– In legal activities it is difficult to build a democratic, open and transparent judiciary without the participation of lawyers. People’s trust in the legal system and administration of justice is weakening.

‐ In the legal services provided by lawyers through legal advice, representation outside of court proceedings or other legal services are also related to ensuring the best legal rights and interests.  clients based on the law and the rules of professional ethics of lawyers.

The social responsibilities of lawyers include: professional activities of lawyers promote the protection of justice, citizens’ freedoms and democratic rights, the legal rights and interests of individuals, agencies and organizations, socio-economic development, the construction of socialist Vietnam governed by states legal, democratic, just and civilized society.

Ví dụ sử dụng từ luật sư trong tiếng Anh:

– Lawyers are the most effective defenders of the legal rights and interests of individuals, institutions and organizations in court.

Luật sư là người bảo vệ hiệu quả nhất quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức trước tòa án.

– Lawyers have a positive influence on social life, and the most important role is legal aid.

Luật sư có ảnh hưởng tích cực đến đời sống xã hội, vai trò quan trọng nhất là trợ giúp pháp lý.

– Lawyers play an important role in helping individuals, institutions and organizations understand and follow the law correctly.

Luật sư đóng vai trò quan trọng trong việc giúp các cá nhân, cơ quan, tổ chức hiểu  pháp luật và thực hiện đúng pháp luật.

Thẻ luật sư tiếng Anh là gì?

Thẻ luật sư tiếng Anh là: Lawyer card.

Thẻ luật sư được định nghĩa bằng tiếng Anh như sau:

The lawyer’s card is a certificate of membership of the Bar Association and  the Vietnam Bar Association.

In accordance with the provisions of the Charter of Vietnam Bar Association, the Standing Board of the Union determines the content and format of the lawyer’s card, as well as the procedure for issuing, reissuing, changing and revoking the lawyer’s card.

According to the provisions of the Activist Act, it can be understood that only an activist card bearing the name of an activist can be used as an activist. The lawyer’s card also means confirmation of  membership of the law association and the law association. However,  a law certificate is required to obtain a law certificate.

Các thuật ngữ về luật sư thường dùng

– Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/luật La mã– Common law: Luật Anh-Mỹ/thông luật– Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp– The Ten Commandments: Mười Điều Răn– Common law: Luật Anh-Mỹ– Equity: Luật công lý– Statue law: Luật do nghị viện ban hành– Case law: Luật án lệ– Civil law: Luật dân sự/luật hộ– Criminal law: Luật hình sự– Adjective law: Luật tập tục– Substantive law: Luật hiện hành– Tort law: Luật về tổn hại– Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)– Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)– Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải– Patent law: Luật bằng sáng chế– Family law: Luật gia đình– Commercial law: Luật thương mại– Consumer law: Luật tiêu dùng– Health care law: Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe– Immigration law: Luật di trú– Environment law: Luật môi trường– Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ– Real estate law: Luật bất động sản– International law: Luật quốc tế– Tax(ation) law: Luật thuế– Marriage and family: Luật hôn nhân và gia đình– Land law: Luật ruộng đất– Rule: Quy tắc– Regulation: Quy định– Law: Luật, luật lệ– Statute: Đạo luật– Decree: Nghị định, sắc lệnh– Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh– By-law: Luật địa phương– Circular: Thông tư– Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)– Bill: Dự luật– Act: Đạo luật– Constitution: Hiến pháp– Code: Bộ luật– Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp– Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp– Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp– Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)– Executive power: Quyền hành pháp– Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)– Judicial power: Quyền tư pháp– Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)– Legislative power: Quyền lập pháp– Court, law court, court of law: Tòa án– Civil court: Tòa dân sự– Criminal court: Tòa hình sự– Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm– Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm– County court: Tòa án quận– High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)– Crown court: Tòa án đại hình– Court-martial: Tòa án quân sự– Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự– Court of military review: Tòa phá án quân sự– Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự– Police court: Tòa vi cảnh– Court of claims: Tòa án khiếu nại– Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ– Lawyer: Luật sư– Legal practitioner: Người hành nghề luật– Man of the court: Người hành nghề luật– Solicitor: Luật sư tư vấn– Barrister: Luật sư tranh tụng– Advocate: Luật sư (Tô cách lan)– Attorney: Luật sư (Mỹ)– Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân– Attorney at law: Luật sư hành nghề– County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt– District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang– Attorney general: 1. Luật sư/ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)– Counsel: Luật sư– Counsel for the defence/defence counsel: Luật sư bào chữa– Counsel for the prosecution/prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên– King’s counsel/Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ– Judge: Chánh án, quan tòa– Magistrate: Thẩm phán, quan tòa– Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải– Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)– Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát– Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn– Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)– Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo– (Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng– (Legal) proceedings: Vụ kiện– Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo– Case: Vụ kiện– Charge: Buộc tội– Accusation: Buộc tội– Writ [rit]: Trát, lệnh– (Court) injunction: Lệnh tòa– Plea: Lời bào chữa, biện hộ– Verdict: Lời tuyên án, phán quyết– Verdict of guilty/not guilty: Tuyên án có tội/không có tội– To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai– To bring a legal action against s.e: Kiện ai– To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai– To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai– To bring/start/take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai– To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa– To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật– To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử– To go to law (against s.e): Ra tòa– To take s.e to court: Kiện ai– To appear in court: hầu tòa